Page 44 - pcrvn2101-catalogue-split-210412view
P. 44
FTF ATF FTC
BỀN BỈ THEO THỜI GIAN
FTF25/35 ATF25/35 FTC50/60
FTF / ATF FTC
1.5 HP
2 HP
1 HP 1.5 HP 2 HP 2.5 HP
1 HP
2.5 HP
9,000 Btu/h 12,000 Btu/h 18,000 Btu/h 21,000 Btu/h
kW 2.72 3.26 5.02 6.30
Công suất lạnh
Btu/h 9,300 11,100 17,100 21,500 Phin lọc Enzyme blue Độ bền cao
(tùy chọn cho dòng máy FTF/ATF)
Nguồn điện 1 pha, 220V, 50Hz
Dòng điện hoạt động A 3.8 4.3 7.4 9.2
Điện năng tiêu thụ W 798 933 1,524 1,912
CSPF 3.62 3.71 3.44 3.50
FTF25UV1V FTF35UV1V FTC50NV1V FTC60NV1V CSPF LÊN ĐẾN 3.71
DÀN LẠNH
ATF25UV1V ATF35UV1V
Màu mặt nạ Trắng
Cao m /phút 10.2 11.4 19.4 18.5
3
Lưu lượng gió Trung bình m /phút 8.3 8.3 15.5 15.6
3
Thấp m /phút 5.9 7.3 11.9 12.5
3
Tốc độ quạt 5 cấp và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38/33/26 39/33/30 48/43/35 48/43/36
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm 283 x 770 x 223 290 x 1,050 x 238
Khối lượng Kg 9 12
RF25UV1V RF35UV1V RC50NV1V RC60NV1V
DÀN NÓNG
ARF25UV1V ARF35UV1V FTF | ATF | FTC // Chức năng điều khiển
Màu vỏ máy Trắng ngà
Máy nén Loại Máy nén Rotary dạng kín
Mở máy / Chế độ làm lạnh Làm lạnh nhanh
Công suất đầu ra W 710 855 1,320 1,710
Môi chất lạnh Loại R-32 Tắt máy Đảo gió tự động
theo phương đứng
Khối lượng nạp Kg 0.65 0.71 0.78 0.79
Khởi động chế độ khử ẩm Hẹn giờ đếm ngược để mở
Độ ồn dB(A) 50 51 52 53
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm 418 x 695 x 244 550 x 658 x 275 595 x 845 x 300 Khởi động chế độ quạt Hẹn giờ đếm ngược để tắt
Khối lượng Kg 26 30 37 38
Giới hạn hoạt động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Cài đặt nhiệt độ phòng Hủy cài đặt hẹn giờ
Lỏng mm ø6.4 ø6.4 Chọn tốc độ quạt
Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø12.7 ø15.9 ø15.9
Nước xả mm ø18 ø18 ø18 ø18
Chiều dài tối đa m 15 20 20 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 12 15 15 15
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
* Dành cho dòng máy FTF/ATF25/35 44 | 45